1 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/1997 – 31/12/1999
Mức lương tối thiểu : 144.000 đồng/ tháng
2 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2000-31/12/2001
Nghị định 10/2000/NĐ-CP (27/3/2000)
Tăng từ 144.000 đồng/ tháng - 180.000 đồng/ tháng ( tăng 25%)
3 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2002
Tăng từ 180.000 đồng/ tháng - 210.000 đồng/ tháng ( tăng 16,7 %)
4 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2003
Tăng từ 210.000 đồng/ tháng - 290.000 đồng/ tháng ( tăng 38 %)
5 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2004
Không tăng
6 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/10/2005
Nghị định 118/2005/NĐ-CP (15/09/2005)
Tăng từ 290.000 đồng/ tháng - 350.000 đồng/ tháng ( tăng 20,7 %)
7 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/10/2006
Nghị định 94/2006/NĐ-CP (11/09/2006)
Tăng từ 350.000 đồng/ tháng - 450.000 đồng/ tháng ( tăng 28,6 %)
8 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2007
Không tăng
9 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2008
Nghị định 166, 167 và 168/2007/NĐ-CP (16/11/2007)
Tăng từ 450.000 đồng/ tháng - 540.000 đồng/ tháng ( tăng 20 %)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
620.000 |
1.000.000 |
II |
580.000 |
900.000 |
III |
540.000 |
800.000 |
IV |
540.000 |
800.000 |
10 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2009
Nghị định số 110/2008/NĐ-CP (10/10/2008) và Nghị định số 111/2008/NĐ-CP
Nghị định 33/2009/NĐ-CP (06/04/2009)
Mức lương tối thiểu chung : 540.000 đồng/tháng - 650.000 đồng/tháng (tăng 20,4 %)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
800.000 |
1.200.000 |
II |
740.000 |
1.040.000 |
III |
690.000 |
950.000 |
IV |
650.000 |
920.000 |
11 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2010
Nghị định số 97/2009/NĐ-CP & Nghị định số 98/2009/NĐ-CP (30/10/2009)
Nghị định số 28/2010/NĐ-CP (25/03/2010)
Mức lương tối thiểu chung : 650.000 đồng/tháng - 730.000 đồng/tháng (tăng 12,3 %)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
980.000 |
1.340.000 |
II |
880.000 |
1.190.000 |
III |
810.000 |
1.040.000 |
IV |
730.000 |
1.000.000 |
12 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2011
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP (29/10/2010)
Nghị định 22/2011/NĐ-CP (19/05/2011)
Mức lương tối thiểu chung : 730.000 đồng/tháng - 830.000 đồng/tháng (tăng 13,7 %)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
1.350.000 |
|
II |
1.200.000 |
|
III |
1.050.000 |
|
IV |
830.000 |
|
13 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/10/2011 – 31/12/2012
Nghị định số 70/2011/NĐ-CP (22/08/2011)
Nghị định 31/2012/NĐ-CP (01/05/2012)
Mức lương tối thiểu chung : 830.000 đồng/tháng - 1.050.000 đồng/tháng (tăng 26,5 %)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
2.000.000 |
|
II |
1.780.000 |
|
III |
1.550.000 |
|
IV |
1.400.000 |
|
14- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2013 – 31/12/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP (01/07/2013)
Mức lương tối thiểu chung : 1.050.000 đồng/tháng - 1.150.000 đồng/tháng (tăng 9,5%)
15- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2014 – 31/12/2014
Nghị định 182/2013/NĐ-CP (31/12/2013) (tăng 35%)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
2.700.000 |
|
II |
2.400.000 |
|
III |
2.100.000 |
|
IV |
1.900.000 |
|
16- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2015
Nghị định 103/2014/NĐ-CP (11/11/2014) (tăng 15%)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
DN – FDI, nước ngoài |
I |
3.100.000 |
|
II |
2.750.000 |
|
III |
2.400.000 |
|
IV |
2.150.000 |
|
17- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2016
Nghị định 122/2015/NĐ-CP (14/11/2015) (tăng 13%)
Vùng |
Mức lương tối thiểu (Đồng /tháng) |
Ghi chú ( + /-) |
I |
3.500.000 |
Tăng 400.000 |
II |
3.100.000 |
Tăng 350.000 |
III |
2.700.000 |
Tăng 300.000 |
IV |
2.400.000 |
Tăng 250.000 |
Bảng 3: Mức lương tối thiểu vùng giai đoạn 2016 - 2019
Vùng |
Mức lương tối thiểu vùng 2016 |
Mức lương tối thiểu vùng 2017 |
Mức lương tối thiểu vùng 2018 |
Mức lương tối thiểu vùng 2019 |
Căn cứ |
||||
Vùng I |
3.500.000 đ/tháng |
3.750.000 đ/tháng |
3.980.000 đ/tháng |
4.180.000 đ/tháng |
Vùng II |
3.100.000 đ/tháng |
3.320.000 đ/tháng |
3.530.000 đ/tháng |
3.710.000 đ/tháng |
Vùng III |
2.700.000 đ/tháng |
2.900.000 đ/tháng |
3.090.000 đ/tháng |
3.250.000 đ/tháng |
Vùng IV |
2.400.000 đ/tháng |
2.580.000 đ/tháng |
2.760.000 đ/tháng |
2.920.000 đ/tháng |
Bảng 1: Bảng phân bổ tỷ lệ đóng BHXH từ 01/01/2007 đến nay
Năm |
Người sử dụng lao động (%) |
Người lao động (%) |
Tổng cộng |
|||||
BHXH |
BHYT |
BHTN |
BHTNLĐ |
BHXH |
BHYT |
BHTN |
||
Từ 01/01/2007-31/12/2008 |
15 |
2 |
0 |
0 |
5 |
1 |
0 |
23 |
Từ 01/01/2009-31/12/2009 |
15 |
2 |
1 |
0 |
5 |
1 |
1 |
25 |
Từ 01/01/2010-31/12/2011 |
16 |
3 |
1 |
0 |
6 |
1,5 |
1 |
28,5 |
Từ 01/01/2012-31/12/2013 |
17 |
3 |
1 |
0 |
7 |
1,5 |
1 |
30,5 |
Từ 01/2014 đến 05/2017 |
18 |
3 |
1 |
0 |
8 |
1,5 |
1 |
32,5 |
Từ 06/2017 đến nay |
17 |
3 |
1 |
0.5 |
8 |
1.5 |
1 |
32 |