HỖ TRỢ
02516-544-809
1900-636-507
 
Giờ làm việc
Sáng 07h30 đến 12h00
Chiều 13h30 đến 17h00
BHXH05 | Mức hưởng tối thiểu vùng qua các năm

1 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/1997 – 31/12/1999

Mức lương tối thiểu :  144.000 đồng/ tháng

2 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2000-31/12/2001

Nghị định 10/2000/NĐ-CP  (27/3/2000)

Tăng từ 144.000 đồng/ tháng  - 180.000 đồng/ tháng ( tăng  25%)

3 - Mức lương tối thiểu áp dụng từ ngày 01/01/2002

Tăng từ 180.000 đồng/ tháng  - 210.000 đồng/ tháng ( tăng  16,7 %)

4 - Mức lương tối thiểu  áp dụng từ ngày 01/01/2003

Tăng từ 210.000 đồng/ tháng  - 290.000 đồng/ tháng ( tăng  38 %)

5 - Mức lương tối thiểu  áp dụng từ ngày 01/01/2004

Không tăng

6 - Mức lương tối thiểu  áp dụng từ ngày 01/10/2005

Nghị định 118/2005/NĐ-CP (15/09/2005)

Tăng từ 290.000 đồng/ tháng  - 350.000 đồng/ tháng ( tăng  20,7 %)

7  - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/10/2006

Nghị định 94/2006/NĐ-CP (11/09/2006)

Tăng từ 350.000 đồng/ tháng  - 450.000 đồng/ tháng ( tăng 28,6 %)

8 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2007

Không tăng

9 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2008

Nghị định 166, 167 và 168/2007/NĐ-CP  (16/11/2007)

Tăng từ 450.000 đồng/ tháng  - 540.000 đồng/ tháng ( tăng 20 %)

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

620.000

1.000.000

II

580.000

900.000

III

540.000

800.000

IV

540.000

800.000

10 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2009

Nghị định số 110/2008/NĐ-CP (10/10/2008) và Nghị định số 111/2008/NĐ-CP

Nghị định 33/2009/NĐ-CP (06/04/2009)

Mức lương tối thiểu chung : 540.000 đồng/tháng - 650.000 đồng/tháng (tăng 20,4 %)

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

800.000

1.200.000

II

740.000

1.040.000

III

690.000

950.000

IV

650.000

920.000

11 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2010

Nghị định số 97/2009/NĐ-CP & Nghị định số 98/2009/NĐ-CP (30/10/2009)

Nghị định số 28/2010/NĐ-CP (25/03/2010)

Mức lương tối thiểu chung : 650.000 đồng/tháng - 730.000 đồng/tháng (tăng 12,3 %)

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

980.000

1.340.000

II

880.000

1.190.000

III

810.000

1.040.000

IV

730.000

1.000.000

 12 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2011

Nghị định số 108/2010/NĐ-CP (29/10/2010)

Nghị định 22/2011/NĐ-CP (19/05/2011)

Mức lương tối thiểu chung : 730.000 đồng/tháng - 830.000 đồng/tháng (tăng 13,7 %)

 Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

1.350.000

 

II

1.200.000

 

III

1.050.000

 

IV

830.000

 

  13 - Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/10/2011 – 31/12/2012

            Nghị định số 70/2011/NĐ-CP (22/08/2011)

            Nghị định 31/2012/NĐ-CP (01/05/2012)

            Mức lương tối thiểu chung : 830.000 đồng/tháng - 1.050.000 đồng/tháng (tăng 26,5 %)

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

2.000.000

 

II

1.780.000

 

III

1.550.000

 

IV

1.400.000

 

 14- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2013 – 31/12/2013

Nghị định 66/2013/NĐ-CP (01/07/2013)

Mức lương tối thiểu chung : 1.050.000 đồng/tháng - 1.150.000 đồng/tháng (tăng 9,5%)

15- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2014 – 31/12/2014

Nghị định 182/2013/NĐ-CP (31/12/2013)  (tăng 35%) 

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

2.700.000

 

II

2.400.000

 

III

2.100.000

 

IV

1.900.000

 

 

16- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2015

Nghị định 103/2014/NĐ-CP (11/11/2014)  (tăng 15%)

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

DN – FDI, nước ngoài

I

3.100.000

 

II

2.750.000

 

III

2.400.000

 

IV

2.150.000

 

 17- Mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2016

Nghị định 122/2015/NĐ-CP (14/11/2015) (tăng 13%) 

 

Vùng

Mức lương tối thiểu  (Đồng /tháng)

Ghi chú ( + /-)

I

3.500.000

Tăng 400.000

II

3.100.000

Tăng 350.000

III

2.700.000

Tăng 300.000

IV

2.400.000

Tăng 250.000

 

Bảng 3: Mức lương tối thiểu vùng giai đoạn 2016 - 2019

Vùng

Mức lương tối thiểu vùng 2016

Mức lương tối thiểu vùng 2017

Mức lương tối thiểu vùng 2018

Mức lương tối thiểu vùng 2019

Căn cứ

Số 122/2015/NĐ-CP

Số 153/2016/NĐ-CP

Số 141/2017/NĐ-CP

Số 157/2018/NĐ-CP

Vùng I

3.500.000 đ/tháng

3.750.000 đ/tháng

3.980.000 đ/tháng

4.180.000 đ/tháng

Vùng II

3.100.000 đ/tháng

3.320.000 đ/tháng

3.530.000 đ/tháng

3.710.000 đ/tháng

Vùng III

2.700.000 đ/tháng

2.900.000 đ/tháng

3.090.000 đ/tháng

3.250.000 đ/tháng

Vùng IV

2.400.000 đ/tháng

2.580.000 đ/tháng

2.760.000 đ/tháng

2.920.000 đ/tháng

 

Bảng 1: Bảng phân bổ tỷ lệ đóng BHXH từ 01/01/2007 đến nay

Năm

Người sử dụng lao động (%)

Người lao động (%)

 Tổng cộng

BHXH

BHYT

BHTN

BHTNLĐ

BHXH

BHYT

BHTN

 

Từ 01/01/2007-31/12/2008

15

2

0

0

5

1

0

23

Từ 01/01/2009-31/12/2009

15

2

1

0

5

1

1

25

Từ 01/01/2010-31/12/2011

16

3

1

0

6

1,5

1

28,5

Từ 01/01/2012-31/12/2013

17

3

1

0

7

1,5

1

30,5

Từ 01/2014 đến 05/2017

18

3

1

0

8

1,5

1

32,5

Từ 06/2017 đến nay

17

3

1

0.5

8

1.5

1

32

0
Giỏ hàng
Chat ngay
Hotline02516544809
Chat ngay